Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Kí [俱舍論記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 11 »»
Tải file RTF (9.914 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tormalized Version
T41n1821_p0185b07║
T41n1821_p0185b08║ 俱 舍論記卷第十一
T41n1821_p0185b09║
T41n1821_p0185b10║ 沙門釋光 述
T41n1821_p0185b11║ 分別 世 品第三之 四
T41n1821_p0185b12║ 如是已說至今當說者。此下大文第二 明器
T41n1821_p0185b13║ 世 間。就中。一 明所居器。二 明能居量。三明
T41n1821_p0185b14║ 三分齊 就明所居器中。一 別 明小器。
T41n1821_p0185b15║ 二 總明大千 就別 明小器中。一 明三輪。
T41n1821_p0185b16║ 二 明九山。三明八 海。四明四洲。五 明黑
T41n1821_p0185b17║ 山等。六 明地獄。七明日.月。八 明天器 此
T41n1821_p0185b18║ 下第一 明三輪。結前 問起。 頌曰至周
T41n1821_p0185b19║ 圍此三倍者。初 句總明。餘句別 解 洛叉。此
T41n1821_p0185b20║ 云 億 。 論曰至形量不同者。釋初 句。毘
T41n1821_p0185b21║ 婆沙師許此安立。 謂諸有情至風輪無
T41n1821_p0185b22║ 損者。此明風輪 傍遍三千故言無數
T41n1821_p0185b23║ 大諾健 那。是人中神名。此云 露形 踰繕
T41n1821_p0185b24║ 那。如下別 釋。舊云 由旬訛也。 又諸有
T41n1821_p0185b25║ 情至踰繕那者。此明水輪 未凝結位 。顯未
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.914 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.148 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập